Kính gửi : BAN LÃNH ĐẠO QUÝ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ , CÔNG TY , DOANH NGHIỆP TRÊN CẢ NƯỚC
I – CĂN CỨ CẤP CHỨNG CHỈ ISO, HỢP CHUẨN, HỢP QUY
Căn cứ thông tư 15/2014/TT-BXD ngày 15/09/2014 Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng .Tất cả các sản phẩm lưu thông thương mại trên thị trường bắt buộc phải làm hợp chuẩn hợp quy.
Tổ chức tiêu chuẩn hóa Quốc tế ISO có chức năng nghiên cứu, xây dựng và công bố các tiêu chuẩn ISO quốc tế nhằm mục đích làm cho mọi thứ thực hiện theo đúng chuẩn mực bao gồm cung cấp thông số kỹ thuật chuẩn Quốc tế để đảm bảo cho các sản phẩm, dịch vụ và hệ thống, đảm bảo chất lượng, an toàn và hiệu quả.
Tiêu chuẩn ISO là công cụ để tạo thuận lợi và giá trị gia tăng cho thương mại Quốc tế và giúp cho các tổ chức áp dụng đạt được niềm tin từ đối tác và người tiêu dùng hoặc điều kiện để gia nhập chuỗi cung ứng toàn cầu. Nhằm giúp các đơn vị đủ điều kiện về ISO, Hợp chuẩn, Hợp quy khi tham gia vào công tác đấu thầu.Công ty cổ phần Tư Vấn Giáo Dục và Đào Tạo Tri Thức Việt thực hiện tư vấn hồ sơ cấp chứng nhận cho công ty, đơn vị, cơ quan theo những nội dung sau:
II – THÔNG TIN CÁC LOẠI CHỨNG NHẬN
1- CHỨNG NHẬN ISO
Loại ISO | Lĩnh vực quản lý | Đối tượng áp dụng |
ISO 9001 | Hệ thống quản lý chất lượng | ISO 9001 áp dụng đối với mọi tổ chức, doanh nghiệp. Tiêu chuẩn được sử dụng cho các mục đích chứng nhận, theo yêu cầu của khách hàng, cơ quan quản lý hoặc đơn thuần là để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của tổ chức/doanh nghiệp. |
ISO 22000 | Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm | Doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trong chuỗi cung cấp thực phẩm: |
Sản xuất và chế biến thức ăn gia súc | ||
Thực phẩm chức năng: cho người già, trẻ em, người bị bệnh | ||
Doanh nghiệp chế biến rau, củ, quả, thịt trứng sữa, thủy hải sản | ||
Doanh nghiệp sản xuất, chế biến đồ uống: nước ngọt, nước tinh khiết, rượu, bia, Café, chè,.. | ||
Doanh nghiệp sản xuất, chế biến gia vị | ||
Các hãng vận chuyển thực phẩm | ||
Doanh nghiệp sản xuất, chế biến đồ ăn sẵn, nhà hàng | ||
Hệ thống siêu thị, bán buôn, bán lẻ | ||
Doanh nghiệp sản xuất vật liệu bao gói thực phẩm | ||
Trang trại trồng trọt và chăn nuôi | ||
ISO 13485 | Hệ thống quản lý chất lượng trong ngành y tế | Đơn vị sản xuất, phân phối thiết bị, dụng cụ y tế |
ISO 14000 | Hệ thống quản lý môi trường | Mọi loại hình tổ chức: sản xuất, dịch vụ, kinh doanh, trường học, bệnh viện, các tổ chức phi lợi nhuận… |
2.CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN, HỢP QUY
Loại ISO | Lĩnh vực quản lý | Đối tượng áp dụng |
Công bố hợp chuẩn, hợp quy | Tổ chức cá nhân tự công bố sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Hầu hết các sản phẩm lưu thông trên thị trường đều chứng nhận hợp chuẩn hợp quy |
Ngành Vật liệu xây dựng | ||
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông | ||
Xi măng poóc lăng | ||
Xi măng poóc lăng hỗn hợp | ||
Xi măng poóc lăng bền sun phát | ||
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát | ||
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng | ||
Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | ||
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng | ||
Kính xây dựng | ||
Kính nổi | ||
Kính màu hấp thụ nhiệt | ||
Kính phủ phản quang | ||
Kính phủ bức xạ thấp | ||
Kính gương tráng bạc | ||
Gạch, đá ốp lát | ||
Gạch gốm ốp lát ép bán khô(a) | ||
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a) | ||
Đá ốp lát tự nhiên | ||
Cát xây dựng | ||
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa | ||
Cát nghiền cho bê tông và vữa | ||
Vật liệu xây | ||
Gạch đặc đất sét nung | ||
Gạch rỗng đất sét nung | ||
Gạch bê tông | ||
Sản phẩm bê tông khí chưng áp | ||
Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp | ||
Vật liệu xây dựng khác | ||
Tấm sóng amiăng xi măng | ||
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | ||
Tấm thạch cao(d) | ||
Sơn tường dạng nhũ tương | ||
Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất | ||
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước | ||
Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng đểdẫn nước nóng và nước lạnh | ||
Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi | ||
Thanh profile poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi |
III- PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM PHÙ HỢP TỚI TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN – CẤP CHỨNG NHẬN
a) Phương thức 1: Thử nghiệm mẫu điển hình;
b) Phương thức 2: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy trên thị trường;
c) Phương thức 3: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
d) Phương thức 4: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất và trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
đ) Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
e) Phương thức 6: Đánh giá và giám sát hệ thống quản lý;
g) Phương thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa;
h) Phương thức 8: Thử nghiệm hoặc kiểm định toàn bộ sản phẩm, hàng hóa.
IV. CHI PHÍ TƯ VẤN CẤP CHỨNG NHẬN
STT | Nội dung | Chi phí | ĐVT | Số lượng | Thành tiền (1.000đ) |
1 | Chứng nhận Hợp quy | 15.000.000đ | 01 nhà máy | 1 | 15.000.000đ |
2 | Chứng nhận Hợp chuẩn | 15.000.000đ | 01 nhà máy | 1 | 15.000.000đ |
3 | Chứng nhận ISO 9001:2015 | 15.000.000đ | 01 nhà máy | 1 | 15.000.000đ |
4 | Chứng nhận ISO 14001 | 18.000.000đ | 01 nhà máy | 1 | 18.000.000đ |
5 | Chứng nhận ISO 13485 | 22.000.000đ | 01 nhà máy | 1 | 22.000.000đ |
6 | Chứng nhận ISO 22000 | 20.000.000đ | 01 nhà máy | 1 | 20.000.000đ |
V. NỘI DUNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
STT | Dịch vụ cung cấp |
1 | – Chứng nhận Hợp Chuẩn, Hợp Quy sản phẩm và ISO: + Đánh giá sơ bộ nhà máy + Hoàn thiện hồ sơ + Thử nghiệm và kiểm tra mẫu điển hình phục vụ chứng nhận hợp Chuẩn + Cấp giấy chứng nhận thời gian 20 ngày |
STT | Thông tin khách hàng cần cung cấp |
1 | Đăng ký kinh doanh |
2 | Danh sách sản phẩm cần chứng nhận |